1. Đối với cá nhân:
Tên
gói cước
|
Cước gói/tháng
(đã bao gồm VAT)
| Mức ưu đãi /tháng | Đăng ký / chuyển đổi | ||||
Thoại (phút) | SMS (tin) | Data (byte) | |||||
Nội mạng
VNP
|
Nội mạng
VNPT
| Trong nước |
Nội mạng
VNP
| ||||
ALO-21 | 70,000 | 700 | |||||
ALO-45 | 94,000 | 1,000 | |||||
ALO-65 | 114,000 | 1,500 | |||||
ALO-135 | 184,000 | 300 | |||||
ALO-145 | 194,000 | 700 | |||||
SMART-99 | 148,000 | 1,000 | 300 | 600MB (gói MAX) | |||
SMART-119 | 168,000 | 1,000 | 300 | 01GB (gói MAX100) | |||
SMS-15 | 15,000 | 300 |
- CMNN Tỉnh: cần 1 bản photo CMNN + 1 bản photo HK tỉnh
2. Đối với doanh nghiệp:
2.1 Đối tượng đăng ký: Doanh nghiệp, cá nhân được bảo lãnh của Doanh nghiệp.
2.2 Điều kiện để doanh nghiệp được tặng máy:
- Doanh nghiệp đăng ký ít nhất từ 3 Thuê bao Vinaphone trở lên.
- Doanh nghiệp phải đăng ký gói cước DN145, DN 101
2.3 Gói cước: chưa bao gồm thuê bao tháng 49.000 vnđ
Tên
gói cước
|
Cước gói/tháng
(đ, bao gồm VAT)
| Mức ưu đãi /tháng | Đăng ký / chuyển đổi | |||||
Thoại (phút) | SMS (tin) | Data (byte) | ||||||
Nội mạng
VNP
|
Nội mạng
VNPT
| Trong nước |
Nội mạng
VNP
| Trong nước | ||||
DN-45 | 45,000 | 1,500 | ||||||
DN-145 | 145,000 | 1500 | ||||||
DN-101 | 101,000 | 300 | ||||||
VIP-99 | 99,000 | 1,500 | 300 | 600MB (gói MAX) | ||||
VIP-119 | 119,000 | 1,500 | 300 | 01GB (gói MAX100) | ||||
VIP-169 | 169,000 | 1500 | 600MB (gói MAX) | |||||
VIP-179 | 179,000 | 300 | 300 | 01GB (gói MAX100) | ||||
SMS-15 | 15,000 | 300 |
*** Thủ tục đăng ký: CMND và GPKD photo
Nếu là cá nhân đăng ký thì phải có giấy bão lãnh của Doanh nghiệp nơi làm việc + CMNN + HK.
0 comments: